Logo vi.existencebirds.com

Danh sách 75 giống bị cấm hoặc bị hạn chế: Con chó của bạn có trong danh sách mới không? Bạn có thể ngạc nhiên.

Mục lục:

Danh sách 75 giống bị cấm hoặc bị hạn chế: Con chó của bạn có trong danh sách mới không? Bạn có thể ngạc nhiên.
Danh sách 75 giống bị cấm hoặc bị hạn chế: Con chó của bạn có trong danh sách mới không? Bạn có thể ngạc nhiên.

Roxanne Bryan | Biên Tập Viên | E-mail

Video: Danh sách 75 giống bị cấm hoặc bị hạn chế: Con chó của bạn có trong danh sách mới không? Bạn có thể ngạc nhiên.

Video: Danh sách 75 giống bị cấm hoặc bị hạn chế: Con chó của bạn có trong danh sách mới không? Bạn có thể ngạc nhiên.
Video: 12 Điều Cấm Kỵ Khi Nuôi Chó Mà Bạn Vô Tình Thực Hiện - YouTube 2024, Tháng tư
Anonim

Liên hệ với tác giả

Pháp luật về giống cụ thể là luật hạn chế hoặc cấm một số giống chó. Một số tiểu bang ở Hoa Kỳ không có bất kỳ hạn chế hoặc cấm cụ thể giống nào, nhưng một số thì có. Hiện tại có 75 giống chó bị cấm hoặc hạn chế ở đâu đó tại Hoa Kỳ. Đối với một danh sách đầy đủ, xem bên dưới.
Pháp luật về giống cụ thể là luật hạn chế hoặc cấm một số giống chó. Một số tiểu bang ở Hoa Kỳ không có bất kỳ hạn chế hoặc cấm cụ thể giống nào, nhưng một số thì có. Hiện tại có 75 giống chó bị cấm hoặc hạn chế ở đâu đó tại Hoa Kỳ. Đối với một danh sách đầy đủ, xem bên dưới.

Danh sách này được tổng hợp bởi Chủ sở hữu chó có trách nhiệm của các quốc gia phương Tây, một nhóm phi lợi nhuận nhằm thúc đẩy chăm sóc, sở hữu và đối xử có trách nhiệm với chó.

Lưu ý: Các giống trong danh sách này chỉ bị hạn chế trong một số các hạt hoặc tiểu bang ở Hoa Kỳ Không ai trong số các giống chó này bị hạn chế hoặc bị cấm ở tất cả các tiểu bang. Trên thực tế, một số tiểu bang không có hạn chế hoặc cấm đối với bất kỳ giống cụ thể nào cả. Thông tin cụ thể hơn về các lệnh cấm hoặc hạn chế ở từng tiểu bang và quận có sẵn trên Wikipedia.

Những giống chó này bị cấm hoặc hạn chế ở một nơi nào đó ở Hoa Kỳ

  1. Airedale terrier
  2. Akbash
  3. Akita
  4. Alapaha Máu xanh
  5. Alaska Malamute
  6. Người chăn cừu Alsatian
  7. Chó Mỹ
  8. Chó Husky Mỹ
  9. Chó sục Bull Bull Mỹ
  10. Chó sục Americanordordshire
  11. Chó sói Mỹ
  12. Người chăn cừu Anatilian
  13. Chó Arikara
  14. Chó chăn cừu úc
  15. Người chăn cừu Úc
  16. Bỉ Malinois
  17. Chó chăn cừu Bỉ
  18. Turvuren Bỉ
  19. Giày cao gót màu xanh
  20. Xe tăng
  21. Borzoi
  22. quân địa phương
  23. Bouvier des Flandres
  24. Võ sĩ quyền Anh
  25. Chó mặt xệ
  26. Chó sục
  27. Bull Bulliff
  28. Cây mía Corso
  29. Chó báo mèo mèo
  30. Người chăn cừu da trắng
  31. Trung Quốc Shar Pei
  32. Châu Tinh Trì
  33. Chó Colorado
  34. Doberman Pinscher
  35. Dogo de Argentino
  36. Dogue de Bordeaux
  37. Chó ngao tiếng anh
  38. Anh Springer Spaniel
  39. Chó Eskimo
  40. Chó núi Estrela
  41. Fila Brasiliero
  42. Cáo
  43. Chó bun pháp
  44. Chó chăn cừu Đức
  45. Chó tha mồi vàng
  46. Greenland Husky
  47. Đại Đan
  48. Đại Pyrenees
  49. Chó ngao Ý
  50. Chó Kangal
  51. Keeshond
  52. Komondor
  53. Kotezebue Husky
  54. Kuvaz
  55. Chó tha mồi Labrador
  56. Leonberger
  57. Cột buồm
  58. Chó ngao
  59. Newfoundland
  60. Rái cá
  61. Presa de Canario
  62. Presa de Mallorquin
  63. Pug
  64. Rottweiler
  65. Saarloos Wolfhond
  66. Thánh Bernard
  67. Samoyed
  68. Chó săn Scotland
  69. cho husky Si-bê-ri-a
  70. Chó ngao Tây Ban Nha
  71. Chó sục Dogordshire
  72. Người chăn cừu
  73. Tosa Inu
  74. Lãnh chúa chăn cừu
  75. Sói Spitz

Hỏi và Đáp

Đề xuất:

Lựa chọn của người biên tập